Màng chống thấm Polyester PE

3.500.000 đ3.000.000 đ

Màng chống thấm Polyester PE

Màng chống thấm Polyeter PE sử dụng làm lớp dưới (có các lớp vật liệu khác bên trên) trên mái dốc và làm lớp ngăn ẩm. Nó cũng có thể được sử dụng để chống thấm cho phần móng và các kết cấu kỹ thuật.

Thông tin dịch vụ:

Mua hàng: 0911 887 113 MR. Thể

Màng chống thấm Polyester PE sử dụng làm lớp dưới (có các lớp vật liệu khác bên trên) trên mái dốc và làm lớp ngăn ẩm. Nó cũng có thể được sử dụng để chống thấm cho phần móng và các kết cấu kỹ thuật.

MÔ TẢ

Màng chống thấm Polyester PE được thiết kế cho ứng dụng vững bền. Nó được sử dụng làm lớp dưới (có các lớp vật liệu khác bên trên) trên mái dốc và làm lớp ngăn ẩm. Nó cũng có thể được sử dụng để chống thấm cho phần móng và các kết cấu kỹ thuật.

ƯU ĐIỂM

Gia tăng cường độ bởi cốt sợi gia cường polyester

Có thể được ứng dụng trên các chất liệu nơi mà thi công bằng biện

pháp khò nóng tiêu chuẩn bị cấm sử dụng (gỗ, XPS…).

Thi công nhanh.

Thi công an toàn và giá thành rẻ - Không cần gia nhiệt.

Không cần bất cứ thiết bị và kĩ năng đặc biệt.

Biện pháp thi công dán lạnh nên không phát thải khói, mùi và tiếng ồn.

CÁC YÊU CẦU CHUNG

Cuộn màng phải được bảo quản ở nơi được che phủ, khô ráo, nguyên bao gói và được đưa ra hiện trường thi công trọng trạng thái sẵn sàng sử dụng.  Cuộn phải được đểđứng và không chồng pallet lên nhau. Bề mặt được thi công phải sạch bụi, mảnh vụn, dầu, mỡ và không tồn

tại vết nứt và kẽ hở hoặc các khuyết tật khác đểđảm bảo độ bám dính  tuyệt đối của màng. Bề mặt phải được xử lý bằng một lớp lót trước khi thi công vật liệu chống thấm.

THI CÔNG

Mái bằng

- Trải lớp màng chống thấm lên trên bề mặt nền đã được quét lót bitum.

- Gập một nửa chiều rộng cuộn màng (50cm), sử dụng dao rọc giấy cắt 1 đường thẳng trên lớp nylon.

- Bóc lớp màng nylon chống dính trên phần màng đã được gập.

- Dán phần màng đã bị gấp lại lên mặt nền với lớp keo dính xuống phía dưới.

- Gấp phần màng còn lại lên và bóc nốt phần màng chống dính

còn lại.

- Trải nửa màng còn lại lên mặt nền.

- Mép gối dọc: 80-100mm, mép gối cuối: 150mm. Sử dụng con lăn ép chặt các mép nối để đảm bảo toàn bộ không khí bên dưới lớp màng đã được đẩy hết ra ngoài.

- Sử dụng đèn khò gas mini để khò toàn bộ các mép dính

Mái dốc

Nếu bề mặt ứng dụng liên tục và được làm bằng gố dán hoặc bằng tấm OSB thì không cần lớp lót do độ ẩm dưới sàn thấp.

Trải toàn bộ cuộn màng lên mặt sàn cần chống thấm. Màng được trải dài trên toàn bộ phần sàn mái với mép gối dọc là 8cm và mép gối cuối là 15cm.

Sau khi căn chỉnh và trải màng, bóc bỏ nylon chống dính khỏi mặt dưới màng và dán màng lên mặt nền với một lực đều.

Màng phải được ghim đinh ở mép gối cuối cách nhau 10cm, cách mép màng 4 cm.

Sau đó mép gối cuối phải được gắn kín bằng 1 lớp keo để đảm bảo độ bám dính

của màng

LƯU Ý

 Khi màng tự dính được sử dụng để gắn kín các mép viền, định vị tấm màng vuông góc với đường máng xối. Trong mọi trường hợp, cần phải ghim tấm màng bằng đinh mũ to hoặc neo bằng vòng đệm kim loại ở vị trí mép gối chồng.

HIỆU SUẤT ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ

ĐẶC TÍNH

PHƯƠNG PHÁP THỬ

HIỆU SUẤT

Lớp bảo vệ mặt trên  

 

Màng polymer hoặc cát

Lớp bảo vệ mặt dưới

 

Keo tự dính/màng chống dính

Chiều dài, mét

EN 1848-1

≥20.0

Chiều rộng, mét

EN 1848-1

≥1.0

Độ thẳng

EN 1848-1

≤10mm/5m

Khối lượng trên đơn vị diện tích kg/m2

EN 1849-1

1.8±0.20

Độ dày, mm

EN 1849-1

2.0±0.20

Lưới gia cường

EN 1109-1 EN1110

Polyester

Độ bền căng: Sức căng tối đa dọc/ ngang N/50mm

 

400±100/300±100

Độ bền căng: Giãn dài dọc/ngang, %

ASTM D5147

35±20/45±20

Kháng xé dọc/ngang, N

ASTM D4073

≥100/≥100

Điểm mềm, C

ASTM D36

≥+100

Linh hoạt ở nhiệt độ thấp, C

ASTM D5147

≤-20

Chống chảy ở nhiệt độ cao, C

EN1110

≥+90

Độ kín nước với áp suất 0,1MPa trong 24 giờ

EN 1928

Qua

Hiệu suất lửa ngoài

EN 13501-5

Froof

Phản ứng với lửa

EN 13501-1

Euroclass E

Ổn định kích thước, %

ASTM D5147

1.0

Khuyết tật có thể nhìn thấy

EN 1850-1

Qua

Kháng bong tại điểm nối: mép gối chồng mép gối/mép gối

chồng màng, N50mm

EN 12316-1

≥40/≥20

Khả năng truyền hơi nước

EN 1931

µ=20000

Chất nguy hiểm

Không chứa chất nguy hiểm

THÔNG TIN LIÊN HỆ

VĂN PHÒNG HÀ NỘI - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ SẢN XUẤT MINH NHẬT

💒  Địa chỉ: Số 156 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

☎️ Điện thoại: 024 234 72 555 | Hotline: 0917 555 629

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ SẢN XUẤT MINH NHẬT

💒  Địa chỉ: Số 39 Phạm Ngũ Lão, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

☎️  Điện thoại:0911 887 113 Mr. Thể

KỸ THUẬT THI CÔNG: 0945 000 885

Hướng dẫn thi công chống thấm bằng màng Polyeter

Tag links hữu ích:

Kênh Youtube: https://www.youtube.com/@tuvanxaydung113/videos

Facebook Page: https://www.facebook.com/sikaminhnhat

Tiktok Shop: https://www.tiktok.com/@kienthucxaydung